Là newbie mới chơi xe đạp bạn thường nghe thấy những dân chơi , người chơi chuyên nghiệp nói về những thuật ngữ như Brake, Handbar , hay Derailleur..thật khó hiểu . Để có thể trở thành người chơi chuyên nghiệp hay nói chuyện về những kỹ thuật xe đạp trước hết hãy từng bước nắm vững những thuật ngữ xe đạp thông dụng nhất dưới đây nhé !
1.Danh sách thuật ngữ thông dụng xe đạp , phụ tùng sắp xếp theo thứ tự của bảng chữ cái :
- Axle: theo định nghĩa như định nghĩa chung , nó bao gồm một thanh đỡ để gắn cho phần bánh xe đạp với chiếc xe đạp và hỗ trợ được cho vòng bi mà bánh xe quay . Đôi khi cũng được sử dụng để mô tả các thành phần treo , ví dụ như trục xoay cánh tay .
- Bar ends: phần mở rộng ở cuối tay cầm thẳng để cho phép lắp đặt nhiều vị trí tay
- Bar plugs: hoặc đầu mũ cắm: phích cắm cho đầu tay lái
- Basket: khoang chở hàng
- Bearing : một thiết bị tạo điều kiện quay bằng cách giảm ma sát
- Bell : thiết bị âm thanh để cảnh báo người đi bộ và những người đi xe đạp khác
- Belt -drive : có thể thay thế cho dây xích
- Bicycle brake cable: xem phần cáp
- Bottle cage: giá đỡ bình nước
- Bottom bracket: Là hệ thống vòng bi mà bàn đạp (và trục khuỷu) xoay quanh. Chứa một trục chính mà bộ phận crankset được gắn vào và các vòng bi. Có một bề mặt mang trên trục chính, và trên mỗi chén nối vào khung. Khung dưới có thể được overhaulable (một khung dưới điều chỉnh) hoặc không overhaulable (một khung đáy hộp mực). Khung dưới gắn với vỏ bên dưới, là một phần của khung xe đạp
- Brake : các thiết bị được sử dụng để dừng hoặc làm chậm xe đạp. Phanh đĩa hay phanh vành đều được điều khiển bởi hệ thống đòn phanh được gắn trên phía tay lái . Đối với loại phanh của xe Fixed Gear được gọi là phanh Coaster được vận hành bằng cách đạp lùi .
- Brake lever: một đòn bẩy để kích hoạt phanh xe đạp
- Brake shifter : có khả năng điều khiển cần số tay và bộ panah kiểm soát điều khiển phanh
- Braze-on : một số thiết bị nhô ra từ khung để có thể cung cấp được vật đính kèm , điển hình cho phần vỏ cáp hoặc máy bơm xe và các phụ kiện tương tự .
- Cable guide : một ống nối dưới khung dưới cùng dẫn một đoạn dây cáp bên trong trần quanh một góc
- Cable : là phần cáp kim loại được bao bọc bởi một vỏ kim loại và nhựa được sử dụng để kết nối bộ điều khiển, chẳng hạn như một cần cẩu hoặc cần chuyển đổi, vào thiết bị mà nó kích hoạt
- Cartridge bearing : Một loại ổ đỡ không phải là người sử dụng được, nhưng phải được thay thế bằng một bộ phận
- Cassette : một nhóm líp xe đạp được xếp chồng lên nhau ở bánh sau của xe .
- Chuỗi : bao gồm một hệ thống ghim liên kết của các tấm nối và trục lăn trong việc vận chuyển từ bánh răng phía trước tới các bánh răng phía sau.
- Chainguard : Bao gồm hộp bánh răng cho toàn bộ dây xích hoặc là hoàn toàn bọc (đôi khi chứa dầu ) hoặc ‘không đầy đủ’.
- Chainring : các bánh răng phía trước, được gắn vào một trục khuỷu( ở đây là đùi đĩa )
- Chainstay : một cặp ống trên khung của xe đạp có vị trí chạy từ phần khung dưới cho tới phân đuôi phía sau xe.
- Chain tensioner : một thiết bị để duy trì sự lực căng của chuỗi thích hợp
- Chaintug : đây là một thiết bị có khả năng trợ giúp khiến cho xích căng một cách thích hợp một thiết bị trợ giúp trong việc thiết lập sự căng dây xích thích hợp
- Cluster : có thể là bánh xe tự do hoặc là ổ líp
- Cogset : bộ bánh răng phía sau lắp vào ổ bánh sau
- Cone : giữ vòng bi tại vị trí
- Cotter: pin để gắn đinh chốt vào crankset
- Coupler : kết nối ống với nhau
- Crankset hoặc Chainet : gồm các trục khuỷu và ít nhất một dây xích
- Cup : nhận vòng bi lăn dọc theo bề mặt bên trong nó; được tích hợp trên hầu hết các trung tâm thông thường hoặc có thể được ép vào vỏ vỏ đinh dưới. Xem thêm Cone
- Cyclocomputer : đây là một phụ kiện điện tử đo và hiển thị tốc độ , khoảng cách tức thời và khả năng tích lũy thường cung cấp các phép đo khác như nhịp tim.
- Derailleur hanger : một mảnh trên dropout phía saumà derailleur gắn vào.
- Derailleur : một nhóm các đòn bẩy, thường là cáp được kích hoạt, di chuyển dây xích của bạn giữa các bánh răng trên băng cassette và bánh răng đĩa trước .
- Down tube : ống trên khung xe đạp chạy từ ống đầu đến khung dưới
- Dropout : phía sau ngã ba của một chiếc xe đạp cho phép bánh xe hoạt động mà không làm trật đường dây xích .
- Dustcap : Bất kỳ một nắp phục vụ nào để giữ bụi bẩn , ô nhiễm . Thường xuyên qua bu lông ren và thường là nhựa .
- Dynamo : thành phần chiếu sáng cho xe đạp, còn được gọi là máy phát điện
- Eyelet :
-1) điểm đính kèm trên khung, nĩa, hoặc bỏ qua cho chắn bùn, kệ, vv
-2) một lỗ thông qua đó một núm vú đã thông qua các ranh để nó có thể gắn vào
- Electronic Gear-Shifting System: không chỉ đơn giản là loại shifter hoặc một loại derailleur, một hệ thống hoàn chỉnh với các thiết bị chuyển mạch thay vì đòn bẩy, dây dẫn thay vì dây Bowden, và các bộ phận ngắt của động cơ mà tất cả phải làm việc cùng nhau
- Fairing : bao phủ toàn bộ hoặc một phần cho một chiếc xe đạp để giảm lực kéo khí động học hoặc để bảo vệ người lái khỏi các yếu tố tác động .
- Fender hoặc mudguard : các mảnh kim loại hoặc nhựa dẻo trên lốp xe bắt và chuyển hướng đường bắn của bùn , nước lên trên lốp, cho phép người lái vẫn giữ được độ sạch sẽ.
- Ferrule : một kim loại hoặc ống tay bằng nhựa được sử dụng để chấm dứt sự kết thúc của một vỏ cáp
- Fork : một lắp ráp cơ khí kết hợp khung xe đạp với bánh xe trước và tay lái, cho phép điều khiển bằng ống dẫn của nó
- Fork end : khe cắm cặp trên một ngã ba hoặc khung mà tại đó trục của bánh xe được gắn.
- Frame: Khungcơ học của xe đạp, khung cung cấp các điểm gắn kết cho các thành phần khác nhau tạo nên xe hoàn chỉnh .
- Freehub : một ratcheting lắp ráp mà trên đó một cog hoặc cassette được gắn kết cho phép xe đạp để bờ biển mà không có bàn đạp chuyển
- Freewheel : một ratcheting lắp ráp kết hợp một hoặc nhiều bánh răng và cho phép xe đạp để bờ biển mà không có bàn đạp chuyển
- Gusset : tấm được thêm vào bên ngoài của ống khung để tăng cường độ khớp. Đây thường được thấy trên BMX và xe đạp leo núi
- Hanger : một phần của khung hoặc một phần đính kèm vào khung mà máy được gắn vào .
- Handlebar : một đòn bẩy gắn vào, thường sử dụng thân trung gian, tới ống dẫn của thanh ngã ba. Cho phép chỉ đạo và cung cấp một điểm gắn kết cho bộ điều khiển và phụ kiện
- Hundlebar plug : xem Bar plugs
- Handlebar tape : một vết thương băng xung quanh bị rơi tay lái để cung cấp sự dồn nén hoặc thắt chặt , thường là nút hoặc vải, đôi khi cao su bọt
- Head badgle : biểu trưng của nhà sản xuất hoặc thương hiệu gắn vào ống đầu
- Head tube : ống của một khung xe đạp có chứa tai nghe
- Headset : các vòng bi tạo thành giao diện giữa khung và ống dẫn của phần ngã ba
- Hood : đòn bẩy cao su đậy trên xe đạp với các thanh điều khiển theo phong cách thả
- Hub : là phần trục của bánh xe , tại hub có chứa các vòng bi và trong các bánh xe truyền thống đã khoăn các ổ trục để gắn bánh răng .
- Hub dynamo : một máy phát điện bên trong một trong những hub để bật đèn hoặc các phụ kiện khác
- Hub gear : một hộp số gắn bên trong hub, tốc độ 3 là phổ biến, 5, 7 có sẵn (“Sturmey-Archer”) và Rohloff tạo ra một trung tâm tốc độ 14. Cáp điều khiển bởi một hoặc hai dây cáp
- Indicator : một tín hiệu quay
- Inner tube : Bên trong lốp là khoang chữa không khí để có thể đựng săm khi cơm căng chúng .
- Jockey wheel : một trong hai xích nhỏ của dây xích sau hướng dẫn chuỗi xích
- Kickstand : một chiếc chân chống đính kèm được gắn vào khung dưới cùng giúp xe đạp có thể đứng vững
- “Lawyer lips” : một thiết bị giữ lại trên các ống xả của phuộc trước để tránh mất mát vô ý bánh trước trong trường hợp nó không được bảo vệ thích hợp
- Locknut : đai ốc được thiết kế không nới lỏng do rung động
- Lockring : một chiếc vòng, thường là bằng kim loại, có thiết kế khác nhau, phục vụ để giữ lại một bộ phận tại chỗ
- Lug : một kết nối bằng kim loại được sử dụng để gắn kết các thành phần khung, nơi chúng kết nối với nhau
- Luggage carrier : bất kỳ thiết bị phụ trợ nào được thiết kế để mang theo công cụ, thiết bị hoặc hàng hóa
- Master link : phụ kiện chuỗi xe đạp cho phép dễ dàng loại bỏ và kết nối lại chuỗi xe đạp đã được lắp đặt mà không cần đến công cụ xích
- Nipple : một loại hạt đặc biệt thường gắn liền với một vành đai bánh xe. Trong một số hệ thống, nó cung cấp sự gắn bó với trung tâm
- Pannier : túi đựng quần áo bằng da được gắn trên các kệ hành lý. Phát âm pan-ear , hoặc pan-yer (một từ tiếng Anh cũ, không phải tiếng Pháp)
- Pedal : bộ phận tiếp xúc giữa chân và đùi đĩa . Có tới 2 loại là một chân giữ bằng kẹp cơ khí hoặc lồng và một cái khác không có kết nối để khóa chân vào bàn đạp
- Peg : ống kim loại ngắn, dài khoảng 6 inch (15 cm) và 2 inch (5,1 cm) được buộc chặt vào một hoặc cả hai đầu của trục bánh xe để cho phép người lái thực hiện các thủ thuậtnhất định hoặc cung cấp chỗ cho người đi bộ thêm đứng hoặc nghỉ ngơi
- Portage strap : một dây đeo (thường được làm từ da) gắn vào bên trong khung xe đạp, được thiết kế để làm cho chiếc xe đạp trên vai dễ dàng hơn
- Quick release : xiên với một đòn bẩy ở một đầu nới lỏng khi cần đòn bẩy. Dùng để thả bánh xe và ghế ngồi
- Rack : một giá đỡ gắn phía sau chỗ ngồi, thường là với các điểm dừng ở phía sau của xe buýt, hoạt động như một tàu sân bay chung
- Reflector : phản ánh ánh sáng để làm cho xe đạp rõ ràng khi chiếu sáng bằng đèn pha của các phương tiện khác. Thường được luật pháp yêu cầu nhưng bị nhiều người đi xe đạp coi thường
- Removable training wheels : dùng để hỗ trợ cân bằng. Đi kèm trong cặp. Có ích cho người đi xe đạp lần đầu
- Rim : phần bánh xe mà lốp được gắn vào và thường tạo thành một phần của cơ chế hãm phanh
- Rotor :
-1) thành phần đĩa của đĩa phanh .
-2) một tên khác cho một detangler – một thiết bị cho phép handlebars và ngã ba để xoay vòng vô thời mà không tangling sau cáp phanh.
- Safety levers : đòn mở rộng, và đòn phanh gián đoạn. Được sử dụng để phanh để xe đạp chậm lại hoặc đột ngột dừng lại
- Saddle hoặc Seat : những gì một người đi xe đạp ngồi trên
- Seat rails : Khung kim loại phủ lớp phủ yên. Các ghế ngồi gắn với các thanh chỗ bằng phương tiện của một kẹp
- Seat lug : một cái khung trên đỉnh của ống ghế ngồi phục vụ như một điểm gắn cho một kẹp để bảo đảm chỗ ngồi ghế
- Seat tube: ống dọc thẳng đứng trong khung xe đạp chạy từ chỗ ngồi đến khung dưới cùng
- Seat bag : một phụ kiện nhỏ được treo từ phía sau của ghế
- Seatpost : một bài đăng mà ghế được gắn vào. Nó trượt vào ống ghế của khung và được sử dụng để điều chỉnh chiều cao đi xe tùy thuộc vào khoảng cách vào ống ghế mà nó được lắp vào
- Seatstay : các thành phần khung, các ống đường kính nhỏ chạy từ trên cùng của ống ghế đến các khoang phía sau
- Shaft-drive : thay thế cho chuỗi xích
- Shifter : kiểm soát chuyển động
- Shock absorber : dành cho xe đạp có treo, thiết bị hạn chế tốc độ hồi phục sau khi hấp thụ tác động
- Side view mirror : hỗ trợ nhìn hai bên trước khi di chuyển từ từ hoặc xoay sang trái hoặc sang phải
- Skirt guard hoặc coatguard : một thiết bị gắn trên bánh sau của xe đạp để tránh váy dài, áo khoác hoặc các quần áo hoặc hành lý xách tay khác hoặc hành lý bị mắc trong bánh xe, hoặc trong khoảng trống giữa vành và phanh
- Spindle : trục xoay quanh trục; ren ở một đầu để vít vào cánh tay khuỷu
- Spoke : kết nối ria bánh xe đến trung tâm. Thường dây với một đầu nắn lại để tạo thành đầu và một đầu ren. Một bánh xe điển hình có 36 cúc
- Steering tube : một ống trên một cái nĩa được đưa vào qua khung và phục vụ như một trục bằng các phương tiện mà xe đạp có thể được lái
- Stem : một khung được sử dụng để gắn thanh điều khiển để chỉ đạo ống của ngã ba. Thường được bảo đảm bởi bolt pinch
- Tire : như trong cách sử dụng thông thường. Thông thường khí nén. Một lốp ống được dán vào rìa bánh xe; hầu hết lốp xe sử dụng ống, nhưng lốp và lốp không vón đang ngày càng phổ biến
- Toe clips : một cái lồng bằng kim loại hoặc nhựa gắn vào bàn đạp. Thông thường có một dây đeo điều chỉnh. Có thể bảo vệ chân để đạp để tăng lên sự kiểm soát đem lại sự hiệu quả hơn trong việc chuyển giao lực từ bàn chân tác động lên ổ đĩa và dây xích.
- Top tube : là phần khung dẫn từ ống dẫn tới ống ghế
- Valev stem hoặc đơn giản van : cổng để thêm hoặc giải phóng không khí từ ống trong. Hai loại thường được sử dụng: Presta và Schrader . Một loại thứ ba, van Woods / Dunlop , vẫn có thể được tìm thấy ở châu Âu và châu Á.
- Wheel : như trong cách sử dụng thông thường. Theo truyền thống và phổ biến nhất phát ngôn
- Wingnut : để gắn bánh xe trước khi phát triển của xiên được nhanh chóng
2. Chi tiết thuật ngữ theo cấu tạo
Bảng 1 – Bộ phận khung càng – Frame – Fork assembly)
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
1.1
1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10 1.11 1.12 1.13 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.20 1.21 1.22 1.23 1.24 1.25 1.26 1.27 1.28 1.29 1.30 |
Man’s frame; diamond frame
Mixed frame Lady’s frame Monotube frame Folding monotube frame Top tube Head tube Down tube Seat tube Chain stays Seat stays Top head lug Bottom head lug Seat lug Loop lug Seat stay bridge Bottom bracket shell, crank hanger Chain stay bridge Pump pegs Main frame tube Front fork Fork stem Fork crown Fork blade Front fork end Rear fork end Cable guide Cable stop Dynamo bracket Lateral stay bridge |
Khung nam
Khung hỗn hợp Khung nữ Khung một ống Khung một ống gập Ống trên Ống cổ Ống dưới Ống đứng (ống lắp cọc yên) Đuôi dưới Đuôi trên Ống nối trên ống cố Ống nối dưới ống cố Ống nối yên Ống nối ống trên Cầu đuôi trên Ống nối giữa Cầu đuôi dưới Vều giữ bơm Ống khung chính Càng lái Ống cổ càng lái Vai càng lái Ống càng lái Mỏ kẹp càng lái Mỏ kẹp sau Kẹp dẫn dây phanh Kẹp cố định dây phanh Giá treo dynamo Cầu ngang |
Bảng 2 – Bộ phận lái (Bộ đầu) (Head assembly)
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
2.1
2.2 2.3 2.4 2.5
2.6 2.7 2.8 2.9 2.10 2.11 2.12 2.13 2.14 2.15 2.16 2.17 2.18 2.19 2.20 2.20a) 2.21 2.22 2.23 2.24 2.25 2.26 2.27 2.28 2.29 2.30 2.31 |
Head set; adjusting cone head set
Head set; adjusting cup head set Head set; ball race head set Head lock nut Spacing washer – With key washer – Without key washer Screwed race; head adjusting cone Ball – bearing cage; ball bearing retainer Upper head cup Lower head cup Crown race; stationary fork cone Top head race; head adjusting cup Screwed race; upper head cone Top head race; head adjusting race Ball – bearings Top head race Bottom head race Crown race Drop handlebars Flat handlebars Upright handlebars High – rise handlebars Handlebars tape Handlebars plug Handlebars stem Expander bolt; stem bolt Handlebars stem bolt; binder bolt Handlebars stem bolt with nut and washer Wedge Expander cone Handlebars grip Stem with double clamp BMX type stem |
Bộ ổ lái; Côn điều chỉnh
Bộ ổ lái; Nồi điều chỉnh Bộ ổ lái; Nồi có rãnh lăn bi của ổ lái Đai ốc hãm ổ lái Vòng cách / đệm cách – Có hãm (vều) – Không có hãm (vều) Nồi có ren; côn điều chỉnh ổ lái Vòng bi; vòng cách Chén trên Chén dưới Nồi; côn cố định càng lái Nồi trên của ổ lái; chén điều chỉnh ổ lái Nồi có ren; côn trên của ổ lái Nồi trên của ổ lái, nồi điều chỉnh ổ lái Vòng bi Nồi trên của ổ lái Nồi dưới cùng của ổ lái Nồi Tay lái cong Tay lái phẳng Tay lái thẳng đứng Tay lái nhô cao Dải băng quấn tay lái Nút đậy tay lái Cọc lái Bu lông cọc lái Bu lông cọc lái kẹp cọc lái và tay lái Bu lông cọc lái có đai ốc và vòng đệm Nêm Côn kẹp (Quả ty) Tay nắm Cọc lái có hai vều kẹp Cọc lái kiểu xe BMX |
Bảng 3 – Bộ phận ổ trục giữa (đùi đĩa) (Bottom bracket assembly)
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
3.1
3.1.1 3.2
3.2.1 3.3 3.4 3.5 3.5 a) 3.5 b)
3.6
3.11 |
Cottered cranhk set- Cottered cranhk set (with ball race)
– Cottered cranhk set (without ball race) Cottered cassette Cotterless cranhk set – Cotterless cranhk set (with ball race) – Cotterless cranhk set (with out ball race) Cotterless cassette One – piece crank set Cottered right crank Chainwheel; front sprocket Single chainwheel; single front sprocket set Double chainwheel; double front sprocket set (outer and inner sprocket) Triple chainwheel; triple front sprocket set (outer, centre and inner sprocket) NOTE – Term 3.5 c) is not shown. Bottom bracket fixed cup; crank stationary cup Cottered bottom bracket spindle; cottered spindle Bottom bracket adjusting cup; crank adjusting cup Bottom bracket cup lock ring; crank adjusting cup lock ring Cottered left crank Cotter pin; crank cotter |
Cụm đùi có chốt đùi – Cụm đùi có chốt đùi (có nồi chứa bi) – Cụm đùi có chốt đùi (không có nồi chứa bi) Ổ trục giữa có chốt đùi Cụm đùi không có chốt đùi – Cụm đùi không có chốt đùi (có nồi chứa bi) – Cụm đùi không có chốt đùi ( không có nồi chứa bi) Ổ trục giữa không có chốt đùi Cụm đùi nguyên khối Đùi phải có chốt đùi Đĩa xích Đĩa xích đơn Đĩa xích kép Đĩa xích ba tầng; đĩa răng ba tầng phía trước (đĩa răng ngoài, đĩa răng giữa và đĩa răng trong) Chú thích – Thuật ngữ 3.5 c) không được minh họa trên hình vẽ. Nồi trục giữa cố định Trục giữa Nồi trục giữa điều chỉnh Đai ốc hãm, nồi trục giữa điều chỉnh Đùi trái có chốt đùi Chốt đùi |
3.12
3.13 3.14 3.15 3.16
3.18 3.19 3.20 3.21 3.22 3.23 3.24 3.25 3.26 3.27 3.28 3.29 3.30 |
Cotter pin washer; crank cotter washerCotter pin nut; crank cotter nut
Ball – bearing cage; ball bearing retainer Cotterless right crank Cotterless bottom bracket spindle; cotterless crank spindle Cotterless left crank Washer Crank retaining screw Crank cap One -piece crank Crank fixed cone; crank stationary cone Bottom bracket cup; crank hanger cup Crank adjusting cone Crank lock washer; crank key washer Crank lock nut; crank lock washer Chain Chain connecting link Dust cover Journal bearing; annular ball bearing |
Vòng đệm chốt đùi Đai ốc chốt đùi Vòng bi, có vòng cách Đùi phải không có chốt đùi Trục phanh chân không có chốt đùi, trục giữa không có chốt đùi Đùi trái không có chốt đùi Vòng đệm Bulông hãm đùi Nắp đậy của đùi Đùi nguyên khối Côn cố định đùi Nồi chặn đùi Côn điều chỉnh đùi Vòng đệm hãm đùi Đai ốc hãm đùi Xích Mắt xích nối Cái chắn bụi Ổ trục, vòng bi Chú thích Có thể thay thế 3.6, 3.8 và 3.14 |
Bảng 4 – Bánh xe (Wheel)
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
4.1
4.2 4.3 4.4 a) 4.4 b)
4.6 4.7 4.8 4.9 4.10 4.11 4.12 4.13 4.14 4.15 4.16 4.17 4.18 4.19 4.20 |
Wheel
Rim Spoke Butted spoke; swaged spoke Double butted spoke; double swaged spoke
Spoke nipple Tyre; tire Bead wirer Inner tube Rim tape; rim strip Tubular tyre; sew – up tire Casing Schrader valve Presta valve Woods valve Straight – sided rim Hook bead rim Sprint rim; adhesive bond rim Westwood rim Double chamber crochet rim Single chamber crochet rim |
Bánh xe
Vành Nan hoa Nan hoa dập Nan hoa dập kép Chú thích Thuật ngữ 4.4 b) Không minh họa trên hình vẽ Đai ốc nan hoa Lốp Gờ lốp (tanh) Săm Lót vành Lốp dạng ống Vỏ lốp Van Schrader Van Presta Van Woods Vành thành bên dạng thẳng Vành thành bên dạng móc Vành xe đua, vành liên kết Vành Westwood Vành thành bên dạng khuỷu rỗng kép Vành thành bên dạng khuỷu rỗng đơn |
Bảng 5 – ổ bánh trước (Front hub)
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
5.1
5.2
5.3 5.4 5.5 5.6 5.7 5.8 5.9 5.10 5.11 5.12
5.12 a) 5.12 b) 5.12 c) 5.12 d) 5.12 e) 5.12 f) 5.13 5.14 5.15 5.16 5.17 5.18 5.19 5.20 5.21 5.22 5.23 |
Front hub (small flange)
– Quick – release – Non quick – release Front hub (large flange) – Quick – release – Non quick – release Front brake hub Hub lock nut Hub lock washer; key lock wahser Hub cone Hub dust cap Ball- bearing Hub shell Large flange hub shell Small flange hub shell Small flange front hub with spigotted cones without lock nuts Hub shell Adjustable cone Fixed cone Axle Ball – bearings Spigot Hub axle Hub axle washer Hub axle nut Quick – release hub locking lever Quick – release hub skewer Quick – release hub conical spring Quick – release hub adjusting nut Hub quick – release unit Quick – release hub axle Hub ball cage; hub ball retainer Journal bearing; annular ball bearing |
Ổ bánh trước (tán nhỏ)
– Tháo nhanh – Không tháo nhanh Ổ bánh trước (tán lớn) – Tháo nhanh – Không tháo nhanh Ổ bánh trước có phanh Đai ốc hãm ổ bánh Vòng đệm hãm ổ bánh Côn ổ bánh Vòng kín chắn bụi ổ bánh Ổ bi Vỏ ổ bánh Vỏ ổ bánh tán lớn Vỏ ổ bánh tán nhỏ Vỏ ổ bánh tán nhỏ có côn hãm (chốt), không có đai ốc hãm Vỏ ổ bánh Côn điều chỉnh Côn cố định Trục ổ bi Chốt trục Trục ổ bánh Vòng đệm trục ổ bánh Đai ốc trục ổ bánh Càng khóa của ổ bánh tháo nhanh Thanh đầu nhọn của ổ bánh tháo nhanh Lò xo côn của ổ bánh tháo nhanh Đai ốc điều chỉnh của ổ bánh tháo nhanh Cụm tháo nhanh của ổ bánh Trục của ổ bánh tháo nhanh Vòng bi (vòng cách) của ổ bánh Vòng bi Chú thích Có thể thay thế 5.6 và 5.8 |
Bảng 6 – Ổ bánh sau (Rear hub)
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
6.1
6.2 6.2.1 6.3 6.4
6.5
6.6 6.7 6.7.1 6.8 |
Fixed sprocket hub; fixed hub
Free – wheel hub 1) Hub with quick release Rear brake hub 1) Single speed back – pedaling brake hub; single speed coaster brake hub Multispeed back – pedaling brake hub; multispeed coaster brake hub – Fixed sprocket – Free – wheel – Multiple free – wheel Three – speed hub 2) Sprocket lock nut Sprocket lock ring Brake arm |
Ổ bánh được lắp vành răng
Ổ bánh có líp1) Ổ bánh tháo nhanh Ổ bánh sau có phanh1) Ổ bánh có phanh đạp ngược bàn đạp, một tốc độ; Ổ bánh có phanh đạp ngược bàn đạp, nhiều tốc độ; – Lắp vành răng – Líp – Líp nhiều tốc độ Ổ bánh ba tốc độ 2) Đai ốc hãm vành răng Vòng hãm vành răng Càng phanh |
Bảng 7 – Cơ cấu chuyển xích (Derailleur)
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
7.1 7.2 7.3 7.4 7.5 7.6 7.7 7.8 7.9 7.10 7.11 7.12 7.13 7.14 7.15 7.16 7.17 7.18 7.19 7.20 7.21 7.22 7.23 7.24
7.24 a) 7.24 b)
7.25 7.26 7.27 7.28 |
Rear derailleur
Mounting bracket Low – gear limit screw Pivot bolt High – gear limit screw Idler roller Chain guide; cage Joykey roller Pinch bolt Cable casing stop Front derailleur Low – gear limit screw High – gear limit screw Chain guide Pinch bolt Clamp bolt Multiple free – wheel Free – wheel body Low – gear sprocket Spacing ring Inner cable Outer cable; outer cable casing High – gear sproket Frame – (or tube) mounted control Double derailleur control levers Single derailleur control levers
Handlebar endderailleur control Cable clips; cable casing clips Cable stop; cable casing stop Combination cable tunnel / stop |
Cơ cấu chuyển xích sau
Giá treo Vít giới hạn tốc độ thấp Bulông trục xoay Vít giới hạn tốc độ cao Con lăn dẫn hướng Cái dẫn xích Bánh răng lăn dẫn hướng Bu lông đầu nhọn Cữ chặn vỏ cáp Cơ cấu chuyển xích phía trước Vít giới hạn tốc độ thấp Vít giới hạn tốc độ cao Cái dẫn xích Bu lông đầu nhọn Bu lông kẹp Líp tầng Thân líp (lõi líp) Đĩa răng tốc độ thấp Vòng cách Dây cáp trong Vỏ cáp Đĩa răng tốc độ cao Cơ cấu điều khiển được lắp vào khung (hoặc ống) Càng điều khiển cơ cấu chuyển xích kép Càng điều khiển cơ cấu chuyển xích đơn Chú thích Thuật ngữ 7.24 b) Không được minh họa trên hình vẽ. Cơ cấu chuyển xích đầu tay lái Vòng kẹp dây cáp, vòng kẹp vỏ cáp Mũ (đầu) dây cáp, mũ (đầu) vỏ cáp Cụm giữ và chặn đầu dây cáp / Mũ cáp |
Bảng 8 – Cơ cấu phanh (Brakes)
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
8.1 8.2 8.3
8.4 8.4 a) 8.4 b) 8.5 8.6 8.7 8.8
8.9 8.10 8.11 8.12 8.13
8.14 8.15 8.16 8.17 8.18
8.19 8.20 8.21 8.22 8.23 8.24 8.25 8.26 8.27 8.28 8.30 |
Front cable hanger
Rear cable hanger Cable adjusting screw; cable adjusting barrel Inner cable Cable nipples; cable end bottom Cable end ferrule Outer cable; outer cable casing Pinch bolt Cable carrier Centre – pull caliper brake; center – pull caliper brake Outer brake arm Inner brake arm Brake block Brake block holder Centre mounting bolt; center mounting bolt Pivot bolt Straddle cable Brake stirrup; brake arm bridge Side – pull caliper brake Centre mounting and pivoting bolt; center mounting and pivoting bolt Cantilever capiler brake Brake arm Brake block and holder assembly Brake mounting Touring brake lever Drop handlebar brake lever Inverted brake lever Extension brake lever Lever hood cover Brake lever sleeve Rod brakes |
Chi tiết treo dây phanh trước
Chi tiết treo dây phanh sau Vít điều chỉnh dây phanh Dây phanh trong Đầu dây phanh Vòng bịt dây phanh Vỏ dây phanh Vít kẹp Giá trượt dây phanh Bộ phanh càng rút cân Càng phanh ngoài Càng phanh trong Má phanh Đế má phanh Bu lông lắp trung tâm (suốt phanh) Vít điều chỉnh Dây phanh lắp căng Cầu kéo càng phanh Bộ phanh càng rút lệch Bu lông lắp trung tâm và trục xoay (suốt phanh) Bộ phanh càng công xôn Tay phanh Cụm đế và má phanh Trụ lắp phanh Tay phanh du lịch Tay phanh lắp dưới tay lái Tay phanh ngược Tay phanh kéo dài Ốp tay phanh Vỏ bọc tay phanh Phanh đũa |
Bảng 9 – Yên và bàn đạp (Saddle and pedals)
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
9.1
9.2 9.3 9.4 9.5
9.6 9.7 9.8 9.9 9.10 9.11 9.12 9.13 9.14 9.15 |
Racing saddle
Touring saddle High – rise saddle Saddle support; saddle strut Seat pillar and saddle clamp; combination seat post, saddle clamp Saddle clamp Seat pillar clamp; seat post clamp Seat pillar; seat post Rat – trap pedal Pedal reflector Toe strap Toe clip Quill pedal Bow pedal Block pedal; roadster pedal |
Yên xe đua
Yên xe du lịch Yên nhô cao Thanh đỡ yên Cọc yên và cơ cấu kẹp yên; cụm thanh đỡ yên và cơ cấu kẹp yên Cơ cấu kẹp yên Vòng kẹp cọc yên Cọc yên Bàn đạp có đai Tấm phản quang của bàn đạp Dây đai ngón chân Cái kẹp ngón chân Bàn đạp có vỏ trục quay rỗng Bàn đạp có má dạng cánh cung Bàn đạp khối, bàn đạp thông dụng |
Bảng 10 – Phụ tùng khác (Other accessories)
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
10.1
10.2 10.3
10.4 10.5 10.6 10.6.1 10.7 10.8 10.9 10.10 10.11 10.12 10.12 a) 10.13 10.14 10.15 10.16 10.17 10.18 10.19 10.20 10.21 10.21 a) 10.21 b)
10.22 10.23 |
Mudguard
Mudguard stays; mudguard brace Circular chainwheel disc; circular chain -guard Spoke protector Chain – guard Front and rear reffectors Wheel reffectors Lighting set Head – lamp lens Head – lamp housing Connecting wire Mounting bracket Rear lamp Rear lamp lens Dynamo; generator Driving pulley Head – lamp bracket Block lighting set Prop – stand; kick – stand Bell Pump Cyclometer Speedometer Mechainical speedometer assembly Electronic speedometer assembly
Luggage carrier Dress guard; wheel protector |
Chắn bùn
Đũa giữ chắn bùn Đĩa chắn xích dạng tròn Bộ phận chắn nan hoa Chắn xích Tấm phản quang trước và sau Tấm phản quang bánh xe Cụm đèn chiếu sáng Kính đèn chiếu sáng phía trước Hộp đèn chiếu sáng phía trước Dây điện Giá treo Đèn phía sau Kính đèn phía sau Dynamo, cơ cấu phát điện Con lăn dẫn động Giá treo đèn chiếu sáng phía trước Cụm đèn chiếu sáng và dynamo Chân chống Chuông Bơm Đồng hồ đo số vòng quay của bánh xe Đồng hồ đo tốc độ Cơ cấu đồng hồ đo tốc độ cơ khí Cơ cấu đồng hồ tốc độ điện Chú thích Thuật ngữ 10.21 b) Không minh họa trên hình vẽ Đèo hàng Bộ phận chắn quần áo kẹt vào bánh xe |
Bảng 11 – Ký hiệu1) (Symbols)
Kí hiệu | Description and definition | Mô tả và định nghĩa |
P
L
b
h1
h2
q
l2
l3
l4
l5 |
Central reference plane: plane determined by the centreline of the head tube, top tube, seat tube and down tube
Chain line: Line bisecting the rear sprocket (s) and the chain – wheel (s) theoretically parallel to the central reference plane. Chainwheel (chain line distance): distance from the chain line to the central reference plane. Frame size: distance from the centreline of the bottom bracket shell (crank hanger centreline) to the upper extreme of the seat lug or seat tube. Wheel base: Distance beween the centreline of the wheel axles. Bottom bracket displacement: distance between the bottom bracket centreline and a line parallel to the ground plane that passes through the rear wheel centreline. Head angle: Angle between the ground plane anh the centreline of the head tube or steering axis. Offset: distance between the fork stem centreline to the centre – line of the front wheel. Trail: distance on the ground plane from the vertical projection of the front wheel centreline to the intersection of the steering axis. Crank length: distance between the bottom bracket axle and pedal spindle centrelines. Handlebar stem extension leghth: Shortest distance between the steering axis anh the centreline of the handlebar clamp section. |
Mặt phẳng chuẩn trung tâm: mặt phẳng được xác định bởi đường tâm của ống cổ, ống trên, ống đứng và ống dưới.
Đường xích: đường chia đôi líp và đĩa xích song song về mặt lý thuyết với mặt phẳng chuẩn trung tâm. Đĩa xích (khoảng cách đường xích): khoảng cách từ đường xích tới mặt phẳng chuẩn trung tâm. Cỡ khung: khoảng cách từ đường tâm của ống nối giữa (đường tâm ổ trục giữa) tới đỉnh của ống đứng hoặc ống nối yên. Chiều dài cơ sở: Khoảng cách giữa đường tâm của hai bánh xe. Độ dịch chuyển của ống nối giữa: khoảng cách giữa đường tâm của ống nối giữa và đường song song với mặt đất đi qua đường tâm của bánh xe sau. Góc đầu: góc giữa mặt đất và đường tâm của bánh trước. Độ nghiêng: khoảng cách giữa đường tâm càng lái và đường tâm của ống cổ hoặc trục lái. Vết: khoảng cách trên mặt đất từ hình chiếu thẳng đứng của đường trục bánh xe trước tới điểm giao nhau của đường trục càng lái. Chiều dài đùi: khoảng cách giữa đường trục của ổ giữa và đường trục của bàn đạp. Chiều dài đoạn kéo dài của cọc lái: khoảng cách ngắn nhất giữa đường trục tay lái và đường trục của mặt cắt cơ cấu kẹp tay lái. |
Trên đây là những thuật ngữ cơ bản dành cho tất cả những người chơi xe đạp thể thao . Nếu như bạn còn có những băn khoăn gì bạn hãy tham khảo thêm những tư vấn kỹ thuật về xe đạp từ các chuyên gia hàng đầu học người có kinh nghiệm để học hỏi thêm và trau dồi những kỹ năng cần thiết cho mình .
>>Có thể bạn quan tâm : Đọc các thông số trên vành bánh xe
Nguồn : Tham khảo và tổng hợp